Trang nhất » Tin Tức » Danh mục công khai

Trường THCS Yên Nghĩa thông báo cam kết năm học 2021-2022

Thứ sáu - 15/10/2021 10:06

Trường THCS Yên Nghĩa thông báo cam kết năm học 2021-2022

        UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
     TRƯỜNG THCS  YÊN NGHĨA
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Yên Nghĩa
Năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh. - Học sinh hoàn thành chương trình phổ thông cấp tiểu học, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 6 thuộc địa bàn phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông. (theo tuyến tuyển sinh) - Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Yên nghĩa, quận Hà Đông
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
 - Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Yên nghĩa, quận Hà Đông.
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, được Phòng GD&ĐT Hà Đông phê duyệt.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động ban đại diện cha mẹ học sinh đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại CMHS trường, lớp họp 3 lần/ năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong điều lệ trường, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.



IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh - Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế thiết bị dạy học 1 ca/ngày
- Phòng học được trang bị đầy đủ: Bảng từ, ánh sáng, quạt, ấm về mùa đông và thoáng mát về mùa hè.
- Được trang bị cơ sở vật chất theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo


V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Học sinh tham gia hoạt động Đội TNTP Hồ Chí Minh, được tham gia vào các hoạt động truyền thông, các hoạt động xã hội.
- Được tham gia các phong trào VHVN - TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS, kinh phí nhà trường.
- Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong nhà trường và giữa các trường trên địa bàn.
- Tổ chức hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm (20/11; 22/12; 26/3; 19/5).
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quan môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do ngành và trường phát động (học sinh giỏi, hội khỏe Phù Đổng).


VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý của cơ sở giáo dục
- Tổng số CB, GV, NV: 67 người.
- ThS: 02 (3.28%); ĐH: 57 (85.07%); CĐ: 06 (11.65%);
- Tỷ lệ giáo viên: 1.9 GV/lớp.
- Thực hiện công tác quản lý theo quy định của điều lệ trường học phù hợp với xu hướng tiên tiến hiện đại.
- Phương pháp giảng dạy tiên tiến, phù hợp đối tượng học sinh.
VII Kết quả đạo đực học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Đạo đức học sinh: 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.
- Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu trên 99% học sinh 6,7,8 lên lớp thẳng và 100% học sinh lớp 9 được công nhận tốt nghiệp THCS.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh 1 lần/ năm, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tỉ lệ lên lớp thẳng đạt 99.2%
Duy trì sĩ số ổn định
Tỉ lệ lên lớp thẳng 99%.
Duy trì sĩ số ổn định
Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 99%
Duy trì sĩ số ổn định
Tỉ lệ tốt nghiệp THCS đạt 100%
                        Hà Đông, ngày 12 tháng 10 năm 2021                                                                     
              HIỆU TRƯỞNG

                    (đã ký)

          Hoàng Thị Thu Trinh
 
                 
 
  UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS  YÊN NGHĨA
   
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Khối 6 Khổi 7 Khối 8 Khối 9
I Số hc sinh chia theo hạnh kiểm 1334 414 360 302 257
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 91.05 96.11 88.55 82.84 96.11
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 7.6 3.16 10.34 13.53 3.89
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)/Đạt 1.35 0.73 1.12 3.63  
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số)          
II Số hc sinh chia theo học lực 1334 414 360 302 257
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)/Tốt 24.98 19.95 28.77 24.75 28.02
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)/Khá 43.64 53.28 43.3 38.61 34.63
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)/Đạt 27.16 25.06 25.42 29.7 29.96
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số)/Chưa đạt 4.14 1.46 2.51 6.93 7.39
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 0.08 0.24      
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)   99.8 98.6 99 98.4
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 24.98 19.95 28.77 24.75 28.02
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 43.64 53.28 43.3 38.61 34.63
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)          
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 1.0 0.2 1.4 1.0 1.6
4 Chuyn trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)          
5 Bị đui học (tỷ lệ so với tổng số)          
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học, tỷ lệ so với tổng số)          
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi          
1 Cấp quận 46        
2 Cấp thành phố          
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 257        
VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp 253        
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 31.62        
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 36.36        
3 Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) 32.01        
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số hc sinh nữ/số học sinh nam 47.9 46.7 47.2 47.5 51.4
IX Số hc sinh dân tộc thiểu số 0.5 0 0.3 1.0 0.8
 
   Hà Đông, ngày 12 tháng 10 năm 2021                                                             
                
HIỆU TRƯỞNG

                    (đã ký)


             Hoàng Thị Thu Trinh
 
 

 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS  YÊN NGHĨA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Yên Nghĩa
Năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 35 1.33m2/hs
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên c 35 -
2 Phòng học bán kiên c 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
5 Số phòng học bộ môn 7 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 1 -
7 Bình quân lớp/phòng học 1 lớp/phòng học -
8 Bình quân học sinh/lớp 43.8 hs/lớp -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 10.762m2 6.1m2/hs
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4.230m2 2.4m2/hs
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 60 m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 80 m2  
3 Diện tích thư viện (m2) 120 m2  
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 350 m2  
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 20m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
970 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6,7 540  
2 Khối lớp 8,9 430  
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 85 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 3 0.08
2 Cát xét 5 0.13
3 Đầu Video/đầu đĩa 0 0
4 chiếu OverHead/projector/vật th 47 1
5 Thiết bị khác... 0 0
  X Nhà bếp 1  
  XI Nhà ăn 0  
    Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
 
  XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 6 phòng, 360m2 230 1.6  
  XIII Khu nội trú 0 0 0  
                     
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 04 0 20 0 0.12m2/học sinh
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0  
 
  Stt Nội dung Không  
  1 Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X    
  2 Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X    
  3 Kết nối internet (ADSL) X    
  4 Trang thông tin điện tử (website) của trường X    
  5 Tường rào xây X    
     Hà Đông, ngày 12 tháng 10 năm 2021                                  HIỆU TRƯỞNG
                        (đã ký)

               Hoàng Thị Thu Trinh
             
 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS  YÊN NGHĨA
   
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
Biên chế Các hợp đồng khác TS ThS ĐH TCCN Dưới TCCN  
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 67 62 10 0 2 57 6 2 0  
I Giáo viên 57 48 9 0 1 53 3 0 0  
  Trong đó số giáo viên dạy môn:                    
1 Văn                    
2 Lịch sử                    
3 Địa lý                    
4 Tiếng anh                    
5 Tiếng pháp                    
6 GDCD                    
7 Nhạc                    
8 Họa                    
9 Thể dục                    
10 Toán                    
11 Vật lý                    
12 Hóa học                    
13 Sinh học                    
14 Công nghệ                    
15 Tin học                    
16 HĐNGLLN (TPT)                    
II Cán bộ quản lý 3                  
1 Hiệu trưởng 1                  
2 Phó hiệu trưởng 2                  
                       
III Nhân viên 7                  
1 Nhân viên văn thư 1                  
2 Nhân viên kế toán 1                  
3 Thủ quĩ 1                  
4 Nhân viên y tế 1                  
5 Nhân viên thư viện 1                  
6 Nhân viên khác 2                  
 
        Hà Đông, ngày 12 tháng 10 năm 2021                                                                
             
HIỆU TRƯỞNG

                    (đã ký)

           Hoàng Thị Thu Trinh

 

Tác giả: Lê Chính

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây