Thực hiện thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2009 của Bộ giáo dục và đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân.
Trường THCS Yên Nghĩa xây dựng kế hoạch thực hiện quy chế công khai cho năm học 2018-2019 như sau
Số kí hiệu | Số: /KH-THCS |
Ngày ban hành | 14/09/2018 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Công văn |
Lĩnh vực |
Hướng dẫn |
Cơ quan ban hành | Trường THCS Yên Nghĩa |
Người ký | Nguyễn Thị Sơn |
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA ----------------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------- |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh. | - Học sinh hoàn thành chương trình phổ thông cấp tiểu học, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 6 thuộc địa bàn phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông. | - Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông - HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo - HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. | - Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông. - HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo - HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. | - Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông - HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, PGD&ĐT Hà Đông phê duyệt. | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động ban đại diện cha mẹ học sinh đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại CMHS trường, lớp họp 3 lần/ năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong điều lệ trường, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao. | |||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học…) | - Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế thiết bị dạy học 1 ca/ ngày - Phòng học được trang bị đầy đủ: Bảng từ, ánh sáng, quạt, ấm về mùa đông và thoáng mát về mùa hè. - Được trang bị cơ sở vật chất theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Học sinh tham gia hoạt động Đội TNTP Hồ Chí Minh, được tham gia vào các hoạt động truyền thông, các hoạt động xã hội. - Được tham gia các phong trào VHVN - TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS, kinh phí nhà trường. - Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong nhà trường và giữa các trường trên địa bàn - Tổ chức hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớp trong năm (20/11; 22/12; 26/3; 19/5). - Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quan môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp). - Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do ngành và trường phát động (học sinh giỏi, hội khỏe phù đổng) | |||
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý của cơ sở giáo dục | - Tổng số CB, GV, NV: 61. - Trên ĐH: 01; ĐH: 37; CĐ: 18; TC: 02 - Tỷ lệ giáo viên: 1,92 GV/lớp. - Thực hiện công tác quản lý theo quy định của điều lệ trường học phù hợp với xu hướng tiên tiến hiện đại. - Phương pháp giảng dạy tiên tiến, phù hợp đối tượng học sinh. | |||
VII | Kết quả đạo đực học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Đạo đức học sinh: 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh. - Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu trên 96.7% học sinh 6,7,8 lên lớp thẳng và 98,8% học sinh lớp 9 được công nhận tốt nghiệp THCS. - Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh 1 lần/ năm, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS. | |||
VIII | Dự kiến khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tỉ lệ lên lớp thẳng đạt trên 95.8% Bỏ học không quá 1 học sinh. | Tỉ lệ lên lớp thẳng 94.7% Duy trì sĩ số ổn định. | Tỉ lệ lên lớp thẳng 97,8% Bỏ học không quá 1 học sinh. | Tỉ lệ tốt nghiệp THCS đạt 98.8% |
Đơn vị | Khối | Số HS | HỌC LỰC | |||||||||
Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | ||||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
THCS Yên Nghĩa | 6 | 268 | 110 | 41.04 | 89 | 33.21 | 53 | 19.78 | 16 | 5.97 | 0 | 0.00 |
7 | 275 | 107 | 38.91 | 110 | 40.00 | 52 | 18.91 | 6 | 2.18 | 0 | 0.00 | |
8 | 244 | 94 | 38.52 | 92 | 37.70 | 51 | 20.90 | 6 | 2.46 | 1 | 0.41 | |
9 | 236 | 127 | 53.81 | 75 | 31.78 | 31 | 13.14 | 3 | 1.27 | 0 | 0.00 | |
Toàn trường | 1,023 | 438 | 42.82 | 366 | 35.78 | 187 | 18.28 | 31 | 3.03 | 1 | 0.10 |
Đơn vị | Khối | Số HS | HẠNH KIỂM | |||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | |||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
THCS Yên Nghĩa | 6 | 268 | 236 | 88.06 | 24 | 8.96 | 8 | 2.99 | 0 | 0.00 |
7 | 275 | 243 | 88.36 | 27 | 9.82 | 3 | 1.09 | 2 | 0.73 | |
8 | 244 | 198 | 81.15 | 40 | 16.39 | 6 | 2.46 | 0 | 0.00 | |
9 | 236 | 223 | 94.49 | 11 | 4.66 | 2 | 0.85 | 0 | 0.00 | |
Toàn trường | 1,023 | 900 | 87.98 | 102 | 9.97 | 19 | 1.86 | 2 | 0.20 |
Diễn giải | Khối 6 | Khối 7 | khối 8 | Khối 9 | Toàn trường | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
Số lớp tiên tiến | 6 | 100 | 5 | 71.4 | 4 | 66.7 | 6 | 100 | 21 | 84.0 |
Số HS giỏi toàn diện | 110 | 41.0 | 106 | 38.6 | 93 | 38.1 | 127 | 53.8 | 436 | 42.6 |
Số học sinh tiên tiến | 89 | 33.2 | 110 | 40.0 | 93 | 38.1 | 75 | 31.8 | 367 | 35.9 |
Số học sinh lên lớp thẳng ( hoặc tốt nghiệp với lớp 9) | 252 | 94.0 | 267 | 97.1 | 237 | 97.1 | 233 | 98.7 | 989 | 96.7 |
Số học sinh giỏi bộ môn cấp trường | 39 | 14.6 | 31 | 11.3 | 41 | 16.8 | 69 | 29.2 | 180 | 17.6 |
Số học sinh giỏi bộ môn cấp Quận | 6 | 2.3 | 6 | 2.2 | 3 | 1.2 | 36 | 15.2 | 51 | 5.0 |
Số học sinh giỏi bộ môn cấp Thành phố | 3 | 1.3 | 3 | 0.3 |
TT | Tên phòng | Đơn vị tính | Số lượng | Đạt chuẩn (so với Quy định Chuẩn quốc gia) | Ghi chú |
| - Phòng học | Phòng | 27 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng bộ môn Vật Lý | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng bộ môn Hoá học | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng bộ môn Sinh học | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng tin học | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng học bộ môn ngoại ngữ | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng nghe nhìn | Phòng | |||
| - Phòng bộ môn khác | Phòng | 2 | Đạt chuẩn | |
| - Kho thiết bị dùng chung | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng truyền thống | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Văn phòng nhà trường | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng giáo viên | Phòng | |||
| - Phòng đoàn thể | Phòng | 2 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng Đội | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng y tế | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng Hiệu trưởng | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng Phó Hiệu trưởng | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng kế toán | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Phòng chức năng khác | Phòng | 0 | ||
| - Thư viện | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Kho đồ dùng thí nghiệm | Phòng | 3 | Đạt chuẩn | |
| - Nhà thể chất | Phòng | 1 | Đạt chuẩn | |
| - Sân tập TDTT | m2 | 950 | ||
| - Tổng diện tích đất sử dụng | m2 | 9919 | ||
| - Phòng học cấp 4 | Phòng | 0 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 9.996,9 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | ||
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 54 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 70 | |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 30 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 80 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 480 | |
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 27 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 218 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 6 | 49 | |
2 | Khối lớp 7 | 44 | |
3 | Khối lớp 8 | 57 | |
4 | Khối lớp 9 | 68 | |
4 | Khu vườn) sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị | 0 | - |
5 | ….. | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 90 | hs/bộ |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 3 | |
2 | Cát xét | 5 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 6 | |
5 | Loa, Âm ly | 2 | |
6 | Lioa | 1 | |
7 | Máy tính phục vụ quản lý | 6 | |
8 | Máy in | 6 | |
9 | Máy phô tô | 2 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 | 13 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
TT | Số giáo viên đang dạy môn, Số cán bộ nhân viên (không tính BGH) | Tổng số | Trong biên chế | Nữ | Trong tổng số | Thiếu | Thừa | |||
Đạt chuẩn | Trên chuẩn | Dạy chéo môn | Mới về trường năm 2018-2019 | |||||||
1 | Ngữ văn | 9 | 9 | 9 | 1 | 8 | ||||
2 | Lịch sử | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||
3 | Địa lý | 3 | 1 | 2 | 3 | 2 | ||||
4 | Tiếng Anh | 5 | 5 | 5 | 5 | 1 | ||||
5 | Tiếng Pháp | |||||||||
6 | GDCD | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||
7 | Nhạc | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||
8 | Hoạ | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | ||||
9 | Thể dục | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | |||
10 | Toán | 9 | 9 | 9 | 1 | 8 | ||||
11 | Vật lý | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | ||||
12 | Hoá học | 3 | 2 | 2 | 3 | |||||
13 | Sinh học | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | |||
14 | Công nghệ | 3 | 2 | 3 | 3 | 1 | ||||
15 | Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
16 | Tổng PT Đội | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số GV của trường | 52 | 43 | 48 | 17 | 35 | 1 | 1 | 10 | ||
17 | NV Thủ quỹ | 1 | 1 | 1 | ||||||
18 | NV Kế toán | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
19 | NV Thư viện | 1 | ||||||||
20 | NV Thiết bị | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
21 | NV Y tế | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
22 | NVkhác | |||||||||
23 | Bảo vệ | 2 | 2 | |||||||
24 | Lao công | 1 | 1 | 1 | ||||||
Tổng số nhân viên | 7 | 3 | 5 | 6 | 1 | 1 | ||||
Tổng số GV, NV | 59 | 46 | 53 | 23 | 36 | 1 | 1 | 11 |
V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 cấp THCS
Thời gian đăng: 03/10/2020
V/v Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2020 - 2021 cấp THCS
Thời gian đăng: 03/10/2020
V/v Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2020-2021
Thời gian đăng: 03/10/2020
Quyết định về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Thời gian đăng: 03/10/2020
Dự thảo kế hoạch thực hiện Đề án số 01-ĐA/QU của Quận ủy Hà Đông về “Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016-2020” Năm học 2018-2019
Thời gian đăng: 16/09/2018
Dự thảo kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2018-2019
Thời gian đăng: 14/09/2018